800 triệu mua xe gì? Thực tế, số tiền 800 triệu bạn đã có cơ hội sở hữu những mẫu xe tương đối cao cấp. Nếu bạn còn đang băn khoăn MMKAUTO.VN sẽ giúp bạn cập nhật mẫu xe ô tô mới giá rẻ đáng mua năm 2022, cùng tham khảo nhé!
800 triệu mua xe gì? Các mẫu xe ô tô trong tầm giá 800 triệu hiện nay
Phân khúc xe ô tô dưới 9 chỗ giá 800 triệu
Với mức sống trung bình ở Việt Nam hiện nay, dành ra khoảng 800 triệu để mua một chiếc xe ô tô là kinh phí vừa phải và phù hợp với khả năng của nhiều người. Câu hỏi đặt ra là “800 triệu nên mua xe gì? Với tài chính 800 triệu đồng bạn vẫn có nhiều sự lựa chọn khác nhau ở từng phân khúc như: Sedan, SUV hay MPV.
Dưới đây là bảng giá niêm yết một số xe ô tô tầm giá 800 triệu đẹp và bền nổi bật bạn có thể tham khảo (Cập nhật T7/2022):
Phân khúc Sedan:
- Hyundai Elantra: 769.000.000 VNĐ
- Toyota Corolla Altis: 763.000.000 VNĐ
- Kia Optima / Kia K5: 789.000.000 VNĐ
Phân khúc SUV:
- Kia Sorento: 799.000.000 VNĐ
- Isuzu mu-X: 779.000.000 VNĐ
- Suzuki XL7: 599.000.000 VNĐ
- Kia Seltos: 791.000.000 VNĐ
Phân khúc MPV (7 chỗ):
- Mitsubishi Xpander: 650.000.000 VNĐ
- Toyota Innova: 750.000.000 VNĐ
- Suzuki Ertiga: 559.000.000 VNĐ
Lưu ý: Bảng giá trên có thể thay đổi theo thị trường và tùy thuộc phiên bản sản xuất theo từng năm và nơi đăng ký biển số.

Vậy xe ô tô dưới 9 chỗ giá 800 triệu có chất lượng không? Thương hiệu Nhật Bản hay Hàn Quốc thường rất được ưa chuộng và nằm trong tầm giá này, điển hình như: Hyundai, Toyota, Kia, Mitsubishi,… rất uy tín nên bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng, chính sách bảo hành hấp dẫn và thừa hưởng một số tiện ích như:
- Thiết kế hiện đại, ứng dụng công nghệ tiên tiến hỗ trợ quá trình vận hành thuận lợi hơn.
- Trang bị tiện ích cũng phong phú, các trang bị hiện đại có thể kể đến như: ghế lái chỉnh điện, cần gạt mưa tự động, điều hòa tự động, cửa sổ trời, khởi động bằng nút bấm,…
- Không gian rộng rãi, tối ưu diện tích.
- Màu sắc và kiểu dáng xe đa dạng, đáp ứng mọi phong cách của người tiêu dùng.

Xe bán tải trong tầm giá 800 triệu hiện nay
Xe bán tải trong tầm giá 800 triệu hiện nay là một trong những phân khúc tạo được sự chú ý nhất đối với khách hàng. Xe có nhiệm vụ chuyên chở này đã trở thành phương tiện di chuyển hàng ngày.
Dưới đây là bảng giá niêm yết một số xe bán tải tầm giá 800 triệu, bạn có thể tham khảo (Cập nhật T6/2022):
- Ford Ranger: 634.000.000 VNĐ
- Chevrolet Colorado: 614.000.000 VNĐ
- Toyota Hilux: 673.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Triton: 740.000.000 VNĐ
- Mazda BT-50: 749.000.000 VNĐ
- Nissan Navara: 625.000.000 VNĐ
- Isuzu D-max: 660.000.000 VNĐ
Lưu ý: Bảng giá trên có thể thay đổi theo thị trường và tùy thuộc phiên bản sản xuất theo từng năm và nơi đăng ký biển số.

Ưu điểm xe bán tải tầm giá 800 triệu:
- Giá mềm giúp ổn định tài chính sau khi mua xe.
- Thiết kế cứng cáp, nam tính, nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện nghi.
- Khả năng vận hành mạnh mẽ, động cơ trung bình từ 2,4L – 3L.
- Được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn, tiện nghi cao cấp: Hệ thống túi khí; Hệ thống phanh ABS, EBD, ESP, BA; Hệ thống chống lật, kiểm soát theo tải trọng; Hệ thống khởi hành ngang dốc, xuống dốc; Hệ thống cảnh báo lệch làn và Duy trì làn đường; Hệ thống cảnh báo va chạm bằng hình ảnh, âm thanh trên kính lái; Hệ thống chống ồn chủ động; Hệ thống đỗ xe song song…
TOP 5 mẫu xe ô tô mới giá 800 triệu đáng mua nhất 2022
Mazda CX-5
Mazda CX-5 thuộc thương hiệu Mazda – Đơn vị sản xuất ô tô lớn ở Nhật Bản. Mazda CX-5 mở đầu xu hướng cho mẫu xe 5 chỗ gầm cao tại thị trường Việt Nam và luôn nằm ở top dẫn đầu phân khúc SUV/CUV hạng C.
Mazda CX-5 có một nội thất cao cấp và tiện nghi với đầy đủ các tính năng, trang bị. Hệ thống an toàn dẫn đầu phân khúc với gói hỗ trợ lái xe an toàn thông minh i-Activsense.

Với 800 triệu để phù hợp với nguồn tài chính của mình, bạn nên chọn Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe có giá 839 triệu đồng hoặc cố dấn thêm vài chục triệu để chọn hai bản Mazda CX-5 2.5L Luxury có giá 889 triệu đồng.
Bảng giá tham khảo xe ô tô Mazda CX-5 có các phiên bản như:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 839 |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 879 |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999 |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 999 |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.059 |
Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis thuộc thương hiệu Toyota – Đơn vị sản xuất ô tô lớn ở Nhật Bản. Nằm trong phân khúc sedan cỡ C, trong đó lưới tản nhiệt cỡ lớn giống đàn anh Camry, đèn pha điệu đà, nối liền với logo bằng dải crôm tăng tính liền lạc.
Xe gây ấn tượng với cabin rộng rãi cùng công nghệ an toàn vượt trội. Tiện ích trên Corolla Altis khá đầy đủ và phong phú, đủ để người dùng có thể giải trí, thư giãn trên xe trong quá trình di chuyển.

Toyota Corolla Altis có các phiên bản như:
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763 |
Toyota Innova
Toyota Innova thuộc thương hiệu Toyota – Đơn vị sản xuất ô tô lớn ở Nhật Bản. Toyota Innova được nhiều người bình chọn là dòng xe 7 chỗ bình dân giá rẻ. Chính vì vậy, Toyota Innova dù sở hữu một ngoại hình trung tính, không quá nổi bật nhưng cũng đáp ứng được sự hài lòng của số đông.
Ưu điểm nổi bật: xe vận hành bền bỉ, chi phí nuôi xe thấp, phụ tùng dễ tìm dễ thay, nội thất rộng rãi, tính thanh khoản cao…

Với 800 triệu trong tay, bạn có thể chọn lựa các bản 2.0 E MT, G AT, Venturer. Đối với các biến thể cao cấp hơn đều có giá hơn 900 triệu đồng, đòi hỏi bạn cân nhắc kỹ hơn do số tiền vượt khung khá lớn nhưng bù lại bạn xe được nhận về một chiếc xe với các trang bị tiện ích tối ưu hơn.
Bảng giá tham khảo Toyota Innova, có các phiên bản như:
Phiên bản | Giá bán mới (triệu đồng) | |
Toyota Innova 2.0 E MT | 750 | |
Toyota Innova G AT | Trắng ngọc trai | 873 |
Màu khác | 865 | |
Toyota Innova Venturer | Trắng ngọc trai | 887 |
Màu khác | 879 | |
Toyota Innova V | Trắng ngọc trai | 997 |
Màu khác | 989 |
Ford Focus
Ford Focus thuộc thương hiệu Ford – đơn vị sản xuất ô tô đến từ Mỹ. Xe thuộc phân khúc hatchback 5 chỗ, thiết kế theo hơi hướng hiện đại, thể thao và cứng cáp đậm chất Mỹ.
Động cơ phối hợp với 3 công nghệ tiên tiến bao gồm turbo tăng áp, trục cam đôi công nghệ biến thiên van kép (Ti-VCT) và phun nhiên liệu cao áp trực tiếp GDTi.

Mức giá của 4 phiên bản đều phù hợp với nguồn tài chính chỉ có 800 triệu đồng. Bảng giá tham khảo Ford Focus với các phiên bản như:
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | ||
Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT | 770 | ||
Focus Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT | 770 | ||
Focus Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT | 626 | ||
Focus Trend 5 cửa 1.5L-6AT | 626 |
Ford Ranger
Xe bán tải Ford Ranger thuộc thương hiệu Ford – đơn vị sản xuất ô tô đến từ Mỹ, được nhiều người ưa chuộng bởi thiết kế mạnh mẽ đầy tính thể thao, động cơ mạnh nhưng giá bán lại rất mềm.
Ford Ranger được trang bị tính năng tiện nghi và khả năng vận hành mạnh mẽ, xe luôn sở hữu một hệ thống an toàn cao cấp và toàn diện. Đặc biệt, khả năng lội nước sâu tới 800 mm, phù hợp với đường sá ngập lụt. Gầm xe cao 200mm và chở được 872 kg hàng hóa.

Nếu chỉ muốn chọn một chiếc xe bán tải có giá trên dưới 800 triệu thì bạn nên loại Ford Ranger Wildtrak 3.2L 4×4 AT với giá 925 ra khỏi tầm ngắm. Những bản còn lại có thể cân nhắc tùy vào sở thích, nhu cầu của mình. Bảng giá tham khảo Ford Ranger cụ thể như:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | 925 |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Limited | 905 (NGỪNG) |
Ranger LTD 2.0L 4×4 AT | 799 |
Ranger XLT AT 2.2L 4×4 | 779 (NGỪNG) |
Ranger XLT MT 2.2L 4×4 | 754 (NGỪNG) |
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | 650 |
Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | 630 |
Ranger XL 2.2L 4×4 MT | 616 |
Hiện nay, trên thị trường mua một chiếc xe với số tiền 800 triệu rất dễ tìm kiếm. Tuy nhiên, với giá tiền đó trước khi mua bạn cũng nên cân nhắc và kiểm tra chất lượng thật kỹ lưỡng. Hy vọng với những thông tin hữu ích trên có thể giúp bạn có thêm nguồn tham khảo kịp thời để có quyết định mua xe đúng đắn nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.